Model: HSIC12TMU | Tình trạng: Còn hàng
Giá bán: 8.550.000đ
Gọi mua hàng: 0949 515 911 | 0243 6475 059 (8:00-22:00)
Thông tin chung | |
Loại Máy: | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Máy lạnh Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1.5 HP - 12.000 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
Sản xuất tại: | Malaysia |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 2 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 2 năm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: |
1.03 kW/h |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Eco, Inverter |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: |
Lưới lọc Nano Ag, Lưới lọc Vitamin C + Active Carbon |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay |
Công nghệ làm lạnh nhanh: |
Turbo |
Tiện ích: |
|
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 80.5 cm - Cao 29.5 cm - Dày 20.5 cm - Nặng 8.9 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 72 cm - Cao 49.5 cm - Dày 27 cm - Nặng 21.7 kg |
Hãng: | Funiki |
Máy lạnh Funiki Inverter 1.5 HP HSIC12TMU sở hữu công nghệ Inverter giúp tiết kiệm điện năng, làm lạnh nhanh không gian nhờ chế độ Turbo. Bên trong dàn lạnh còn có lớp bảo vệ Golden Fin có độ bền cao và chống han rỉ.
Dàn lạnh:
- Máy lạnh Funiki Inverter 1.5 HP HSIC12TMU có lớp vỏ bằng nhựa với tông màu trắng, các cạnh được bo nhẹ phù hợp với nhiều kiểu thiết kế không gian.
Dàn nóng:
- Dạng hình hộp chữ nhật, vỏ bằng thép chắc chắn.
- Dàn nóng và dàn lạnh có ống dẫn gas bằng đồng và lá tản nhiệt bằng nhôm có phủ lớp Golden Fin có độ bền cao, hạn chế han rỉ và tăng tuổi thọ cho máy.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công suất làm lạnh 1.5 HP - 12000 BTU nên hơi lạnh có thể đảm bảo cho không gian từ 15 - 20m².
- Chế độ Turbo tăng tốc độ làm lạnh không gian chỉ trong 16 phút, rút ngắn thời gian chờ đợi.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Sử dụng cơ chế điều khiển lên xuống tự động giúp đưa hơi lạnh đến nhiều vị trí trong phòng.
- Tuy nhiên, với cơ chế trái phải cần dùng tay để điều chỉnh.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công nghệ Inverter giúp máy tiết kiệm điện năng hiệu quả, vận hành êm ái và làm lạnh nhanh.
- Chế độ tiết kiệm năng lượng Eco đưa máy về hoạt động ở mức công suất trung bình qua đó giảm thiểu được lượng tiêu thụ điện năng.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Lưới lọc Vitamin C+ Active Carbon hạn chế mùi hôi, lọc các hạt bụi nhỏ và lông thú, đem lại bầu không khí trong lành cho không gian.
- Lưới lọc Nano bạc sẽ loại bỏ vi khuẩn nhanh chóng nhờ các tinh thể bạc được tích hợp bên trong dàn lạnh.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Tính năng tự làm sạch giúp máy tự vệ sinh dàn lạnh, hạn chế sự phát triển của nấm mốc, tiết kiệm chi phí vệ sinh máy lạnh.
- Kết nối App cho phép người dùng điều khiển máy lạnh thông qua điện thoại thông minh được kết nối Wifi.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Về tổng quan, máy lạnh Funiki Inverter 1.5 HP HSIC12TMU là một sản phẩm có tác dụng làm lạnh, với công suất 1.5 HP - 12.000 BTU, phù hợp với diện tích phòng từ 15 - 20m². Có khả năng tiết kiệm điện với công nghệ Inverter, chế độ Eco, đi kèm đó là chế độ Turbo tăng tốc độ làm lạnh, lưới Nano bạc, Vitamin C+ Active Carbon bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường công suất 12.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Mét | 5.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;