Model: HSC18TMU | Tình trạng: Còn hàng
Giá bán: 8.800.000đ
Gọi mua hàng: 0949 515 911 | 0243 6475 059 (8:00-22:00)
Thông tin chung | |
Loại Máy: | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Không có |
Công suất làm lạnh: | 2 HP - 18.000 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 20 - 30 m² |
Sản xuất tại: | Thái Lan |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 2 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 2 năm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: |
1.640kWh |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Không có |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: |
Lưới lọc tinh chất Nano Bạc khử mùi hiệu quả |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Điều khiển lên xuống tự động |
Công nghệ làm lạnh nhanh: |
Powerful |
Tiện ích: |
|
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | 957x213x302 (mm) Nặng 11 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | 765x303x555 (mm) Nặng 33.6kg |
Hãng: | Funiki |
Dàn lạnh: - Máy lạnh Funiki 2HP HSC18TMU sở hữu thiết kế các cạnh được bo lại, lớp vỏ bằng nhựa với tông màu trắng phù hợp với nhiều kiểu thiết kế không gian, từ phòng khách đến nhà bếp hay phòng ngủ.
Dàn nóng: - Dạng hình chữ nhật với vỏ bằng thép chắc chắn.
- Có ống dẫn gas bằng đồng và lá tản nhiệt bằng nhôm có thể dẫn hơi lạnh tốt, độ bền cao.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công suất làm lạnh 2 HP - 18000 BTU nên hơi lạnh có thể đảm bảo cho không gian từ 20 - 30m².
- Chế độ Turbo giúp tăng tốc độ làm lạnh không gian, tránh việc mất thời gian chờ đợi máy tạo ra hơi lạnh.
- Sử dụng cơ chế điều khiển lên xuống giúp hơi lạnh có thể di chuyển đến mọi nơi trong không gian phòng.
- Tuy nhiên, hướng gió trái phải cần sử dụng tay để chỉnh.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Máy lạnh Funiki 2HP HSC18TMU không sở hữu công nghệ Inverter, tuy nhiên mức năng lượng điện tiêu hao chỉ khoảng 0,765 kWh.
- Hiệu suất năng lượng đạt 3 sao (Hiệu suất năng lượng 3.66).
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Lưới lọc Nano bạc bên trong dàn lạnh có khả năng loại bỏ vi khuẩn một cách nhanh chóng, mang đến không gian trong lành, dễ chịu.
- Tính năng tự làm sạch giúp máy tự vệ sinh dàn lạnh, tạo ra bầu không khí trong lành, đồng thời tiết kiệm chi phí vệ sinh máy lạnh.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Nếu bị mất điện đột ngột, chức năng tự khởi động giúp máy khởi động sau khi có điện trở lại.
- Chế độ ngủ đêm Sleep cho người già, trẻ nhỏ mang đến làn gió dễ chịu thích hợp sử dụng vào ban đêm.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Về tổng quan, đây là một sản phẩm với công suất 2 HP - 18000 BTU, phù hợp với diện tích phòng từ 20 - 30m². Có khả năng làm lạnh nhanh tức thì với chế độ Turbo, đi kèm là khả năng lọc không khí, bụi bẩn với lưới lọc Nano bạc, tính năng tự làm sạch mang đến không gian dễ chịu và trong lành.
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường công suất 12.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Mét | 5.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;