Model: HIC24TMU | Tình trạng: Còn hàng
Giá bán: 13.750.000đ
Gọi mua hàng: 0949 515 911 | 0243 6475 059 (8:00-22:00)
Thông tin chung | |
Loại Máy: | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Máy lạnh Inverter |
Công suất làm lạnh: | 2.5 HP - 21.000 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 30 - 40m² (từ 80 đến 120m³) |
Sản xuất tại: | Malaysia |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 2 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 2 năm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: |
2 kW/h |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Eco, Inverter |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: |
Lưới lọc Nano Ag |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Điều khiển lên xuống, trái phải bằng tay |
Công nghệ làm lạnh nhanh: |
Turbo |
Tiện ích: |
|
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 104 cm - Cao 32.7 cm - Dày 22 cm - Nặng 13.6 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 86 cm - Cao 55.4 cm - Dày 31.2 cm - Nặng 32.3 kg |
Hãng: | Funiki |
Máy lạnh Funiki Inverter 2.5 HP HIC24TMU có nhiều công nghệ để phục vụ làm lạnh không gian như Inverter tiết kiệm điện, chế độ Turbo làm lạnh nhanh, lưới lọc Nano Ag mang đến không gian trong lành, bảo vệ sức khỏe.
Dàn lạnh:
- Máy lạnh Funiki Inverter dạng hình chữ nhật quen thuộc, các cạnh được bo nhẹ tạo sự mềm mại, tông màu trắng dễ dàng phối với nội thất trong không gian.
Dàn nóng:
- Dạng hình hộp chữ nhật, có vỏ bằng thép chắc chắn.
- Có ống dẫn gas bằng đồng và lá tản nhiệt bằng nhôm được phủ lớp Golden Fin tăng khả năng chịu nhiệt và tác động từ môi trường bên ngoài, hạn chế tình trạng ăn mòn, tăng tuổi thọ cho máy.
- Công suất làm lạnh 2.5 HP - 21.000 BTU làm lạnh hiệu quả cho không gian từ từ 30 - 40m² (từ 80 đến 120m³).
- Chọn chế độ Turbo giúp máy lạnh hoạt động với công suất lớn để nhanh chóng đạt nhiệt độ đã cài đặt nhờ đó không gian được làm mát, giúp tiết kiệm thời gian.
- Máy lạnh Funiki sử dụng cơ chế điều khiển lên xuống, trái phải bằng tay nhờ đó mà hơi lạnh được tỏa đồng đều đến mọi ngóc ngách mang đến sự thoải mái khi sử dụng.
- Với công nghệ Inverter khi hoạt động máy lạnh sẽ hoạt động êm ái và tối ưu khả năng làm lạnh trở nên hiệu quả hơn, nhờ đó hạn chế được tiếng ồn và tiết kiệm điện năng.
- Chế độ Eco giúp máy lạnh hoạt động ở công suất trung bình khi đã làm lạnh đủ, nên sẽ tăng khả năng tiết kiệm điện.
- Sản phẩm đạt nhãn năng lượng 5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.47).
- Được trang bị lưới lọc Nano Ag có các nano bạc bám trên bề mặt màng lọc sẽ tự động giải phóng ion bạc để loại bỏ vi khuẩn, nấm mốc có trong không khí.
- Dàn lạnh sẽ hoạt động thêm 16 phút để loại bỏ nước, ẩm ướt có bên trong đảm bảo khả năng lọc không khí và làm lạnh nhờ chức năng tự làm sạch.
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi giúp thông báo sự cố trên máy lạnh để kịp thời xử lí.
- Dễ dàng quan sát các chế độ đang sử dụng nhờ màn hình hiển thị LED.
- Chế độ Sleep Mode giúp đảm bảo giấc ngủ ngon vào ban đêm.
- Khi mất điện đột ngột, sản phẩm sẽ tự khỏi lại khi có điện.
Máy lạnh Funiki Inverter 2.5 HP HIC24TMU.ST3 có công suất 2.5 HP phù hợp với không gian từ 30 - 40m² với các công nghệ như Inverter, chế độ Eco, làm lạnh nhanh Turbo,… sẽ hỗ trợ tốt cho nhu cầu làm lạnh.
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường công suất 12.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Mét | 5.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;