Model: HIC09TMU | Tình trạng: Còn hàng
Giá bán: 5.350.000đ
Gọi mua hàng: 0949 515 911 | 0243 6475 059 (8:00-22:00)
Thông tin chung | |
Loại Máy: | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Máy lạnh Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1 HP - 9.000 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Dưới 15m² (từ 30 đến 45m³) |
Sản xuất tại: | Thái Lan/Malaysia |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 2 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 2 năm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: |
0.745 kW/h |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Eco, Inverter |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: |
Lưới lọc Nano Ag |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Điều khiển lên xuống tự động |
Công nghệ làm lạnh nhanh: |
Turbo |
Tiện ích: |
|
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 72.5 cm - Cao 28.5 cm - Dày 19.4 cm - Nặng 7.4 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 80 cm - Cao 49.5 cm - Dày 25.5 cm - Nặng 21.7 kg |
Hãng: | Funiki |
Máy lạnh Funiki 1HP HIC09TMU sở hữu công nghệ Inverter giúp tiết kiệm điện năng, chế độ làm lạnh nhanh Turbo giúp tăng tốc làm lạnh, người dùng sẽ không mất quá nhiều thời gian để đạt được mức nhiệt độ mình mong muốn.
Dàn lạnh:
- Máy lạnh Funiki 1HP HIC09TMU có vỏ bằng nhựa với tông màu trắng phù hợp với nhiều kiểu thiết kế không gian, từ phòng khách đến nhà bếp hay phòng ngủ.
- Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh dễ dàng quan sát.
Dàn nóng:
- Thiết kế hình chữ nhật, vỏ bằng thép chắc chắn.
- Có ống dẫn gas được làm bằng đồng với lá tản nhiệt bằng nhôm có lớp bảo vệ Golden Fin độ bền cao tăng tuổi thọ của máy, chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt như sương muối, gió biển hay mưa bão.
- Công suất làm lạnh 1 HP - 9000 BTU nên hơi lạnh có thể đảm bảo cho không gian dưới 15m².
- Chế độ Turbo giúp tăng tốc độ làm lạnh tránh việc mất thời gian chờ đợi máy tạo ra hơi lạnh.
- Máy sử dụng cơ chế điều khiển cánh đảo gió lên xuống, trái phải tùy chỉnh tay nên hơi lạnh có thể lan toả đồng đều đến nhiều nơi trong phòng.
- Công nghệ Inverter giúp máy lạnh hoạt động êm ái, tiết kiệm điện năng với mức tiêu thụ chỉ 0.745 kWh.
- Chế độ tiết kiệm năng lượng Eco giúp máy hoạt động ở mức công suất trung bình, tiết kiệm điện năng hiệu quả.
- Máy lạnh đạt nhãn năng lượng 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.50).
- Lưới lọc Nano bạc bên trong dàn lạnh có khả năng loại bỏ vi khuẩn một cách nhanh chóng mang đến không gian an toàn cho người dùng.
- Tính năng tự làm sạch giúp máy tự vệ sinh dàn lạnh, tạo ra bầu không khí trong lành, đồng thời tiết kiệm chi phí vệ sinh máy lạnh.
- Chế độ Sleep giúp bạn có một giấc ngủ sâu nhờ vào việc tự điều chỉnh nhiệt độ sao cho thích hợp nhất, tạo sự thoải mái vào ban đêm.
- Với tính năng chẩn đoán lỗi, khi máy gặp lỗi thì lỗi này sẽ được hiển thị trên dàn lạnh giúp người dùng kịp thời điều chỉnh, sửa chữa.
- Nếu bị mất điện đột ngột, chức năng tự khởi động giúp máy khởi động sau khi có điện trở lại.
Về tổng quan, máy lạnh Funiki 1HP HIC09TMU.ST3 sở hữu khả năng làm lạnh tốt với công suất 1 HP - 9000 BTU, phù hợp với diện tích phòng dưới 15m². Nổi bật với công nghệ Inverter và chế độ Eco giúp tối ưu khả năng tiết kiệm điện năng. Cộng thêm chế độ Turbo giúp tăng tốc độ làm lạnh, đi kèm là khả năng lọc không khí, bụi bẩn với lưới lọc Nano bạc cùng với lớp bảo vệ Golden Fin trên dàn lạnh giúp máy có tuổi thọ cao hơn, đây xứng đáng là lựa chọn ổn cho giải pháp làm mát căn phòng nhà bạn.
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường công suất 12.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Mét | 5.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;